Từ "bấm bụng" trongtiếng Việt có nghĩa là cốnénchịuđựngmộtcảm xúcnàođó, khôngđểchongườikhácbiếtmìnhđangcảmthấynhư thế nào. Thườngthìngười tasử dụngcụmtừnàykhimuốnkìmnénmộtcảm giácnhưcười, khóc hay đau đớn.
Vídụsử dụng:
Bấm bụngchokhỏibậtcười: Khibạnnghemộtcâu chuyệnhài hướcnhưngkhôngmuốncười to vìcóngườikhácđang ở gần, bạncó thể "bấm bụngchokhỏibậtcười".
Bấm bụngchokhỏiđau: Khibạngặp phảimộttình huốngđau đớnnhưngkhôngmuốnchongườikhácthấymìnhđangchịuđựng, bạncó thể "bấm bụngchokhỏiđau".